Có 3 kết quả:
感叹 cảm thán • 感嘆 cảm thán • 感歎 cảm thán
Từ điển phổ thông
cảm thán, than thở, thở dài
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Có cảm xúc mà than thở. § Cũng viết là “cảm thán” 感嘆. ◇Băng Tâm 冰心: “Quy đồ trung lạc diệp tiêu tiêu, cảm thán vô tận, hốt nhiên tác thử” 歸途中落葉蕭蕭, 感嘆無盡, 忽然作此 (Kí tiểu độc giả 寄小讀者, Nhị ngũ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rung động trong lòng mà than thở.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0